PHỔ KHÁNG KHUẨN ĐÔNG DƯỢC
LY. Lê Đắc Quý - LY Phùng Tuấn Giang
A.THEO VỊ THUỐC
Ba chẽ
Kháng sinh mạnh với :
+Shigella dysenteriae
+Shigella shigae
Ức chế :
+Staphylococcus aureus; ức chế yếu hơn với:
+Shigella flexneri
+Shigella sonnei
+Eschirichia coli
Không có tác dụng với : Enterococcus, Streptococcus, Hemoliticus, Diplococcus pneumoniae
Ba đậu
Nước sắc ức chế mạnh :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn bạch hầu
Ức chế hoạt động của :
+Trực khuẩn mủ xanh, cúm
Bách bộ
Dịch chiết Bách bộ có tác dụng kháng khuẩn với :
+Vi trùng lao
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Streptococcus pneumoniae
+Streptococcus hemolitic (haemolyticus)
+Staphylococcus aureus
+Neisseria meningitidis
Bán chi liên:
Nước sắc 50% có tác dụng :
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
Bạch biển đậu
Dịch chiết 100% ức chế
+Trực khuẩn lỵ
Bạch cập
In vitro ức chế :
+Khuẩn gram dương
+Trực khuẩn lao
+Tụ trực khuẩn trắng
+Liên cầu khuẩn A
Bạch chỉ
Kháng khuẩn:
+Shigella
+Salmonella
Nước sắc Bạch chỉ và cao chiết có phổ kháng khuẩn rộng, kháng :
+Phế cầu khuẩn Diplococcus pneumoniae
+Liên cầu khuẩn Streptococcus haemolyticus
+Tụ cầu vàng Staphylococcus aureus
+Bacillus subtilis
+Shigella sonnei
+Shigella flexneri
+Shigella dysenteria
+Enterococcus
+Vibrio cholerae
+Trực khuẩn đại tràng
+Mủ xanh
+Lao
+Cung khuẩn hoắc loạn
Nước sắc Bạch chỉ ức chế :
+Trực khuẩn lao
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
+Phú thương hàn
+Vi khuẩn G
Bạc hà
Bạc hà có phổ kháng khuẩn rộng, ức chế nhiều loại vi khuẩn :
+Staphylococcus aureus
+Salmonella typhi
+Shigella flexneri
+Shigella sonnei
+Shigella shiga
+Bacillus subtilis
+Streptococcus
+D. pneumonie
+H. Pertusis
Tinh dầu Bạc hà có tác dụng diệt :
+Amibe.
Nước sắc Bạc hà ức chế Virus ECHO, Samonella typhi
Bạc hà kháng khuẩn in vitro với Vibrio cholerae (elto, inaba, ogawa)
Bạch đầu ông
Kháng :
+Lỵ trực trùng amibe
Nước sắc cô đặc liều cao ức chế :
+Endamoeba histolytica
Nước sắc 5% ức chế :
+Trichomonas vaginalis
Nước sắc ức chế :
+Staphylococcus aureus
+Pseudomonas aeruginosa
+Trực khuẩn mủ xanh
Nước sắc ức chế mạnh :
+Shigella dysenteriae
Nước sắc ức chế yếu :
+Shigella sonnei
+Shigella flexneri
Nước sắc ức chế sinh trưởng :
+Amibe
Nước sắc diệt :
+Trùng roi âm đạo
Bạch đồng nữ
Nước sắc 3/1 của Cleodendrum philippinum ức chế phát triển :
+Pseudomonas aeruginosa
+Staphylococcus aureus
+Escherichia coli
+các Proteus
Bạch hoa xà thiệt thảo
Ức chế :
+Một số nấm ngoài da
Bạch linh
Nước sắc 100% Bạch linh có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn đại tràng
+Trực khuẩn biến hình
Bạch mao căn
Nước sắc có tác dụng mạnh in vitro :
+Shigella flexneri
+Shigella sonnei
Bạch phàn
Ức chế vi khuẩn gram âm :
+Beta hemolytic streptocoque
+Pneumoniae
+Corynebacterium diphtheriae
Dung dịch 10% ức chế :
+Trichomonas âm đạo
Bạch quả
Nước sắc và nước cốt kháng :
+Trực khuẩn lao
+Bồ đào cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn
+Trực khuẩn bạch hầu
+Trực khuẩn đại trường
+Trực khuẩn thương hàn
Bạch thược
Nước sắc ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn đại trường
+Trực khuẩn mủ xanh
+Tụ cầu khuẩn vàng
+Liên cầu khuẩn tan huyết
+Phế cầu khuẩn
+Nấm ngoài da
Bạch truật
Ức chế vi khuẩn gây bệnh ngoài da
Băng phiến
Chất d-Borneol từ tinh dầu cây Long não hương Dryobalanops aromatica Gaertn F. (nồng độ thấp có hiệu quả là 0,5% ) có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Liên cầu khuẩn mủ xanh
+Liên cầu khuẩn tan máu
+Vi khuẩn viêm phổi
Bằng sa / Hàn the
Dung dịch 10% ức chế :
+Trực khuẩn đại tràng
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Trực khuẩn lỵ
+Tụ cầu khuẩn
+Phế cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn
+Liêncầu khuẩn tan huyết
Binh lang
Kháng :
+Virus
+Nấm ngoài da
Bồ công anh
Ức chế :
+Trực khuẩn lỵ :
+Shigella flexneri
+Shigella shiga
Nước sắc ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Liên cầu khuẩn tan huyết
+Phế cầu khuẩn
+Trực khuẩn bạch hầu
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn flexneri
+Trực khuẩn mủ xanh
+Leptospira hebdomadia
Bồ hoàng
Nước sắc 1:100 in vitro ức chế sinh trưởng :
+Trực khuẩn lao
Bổ cốt chỉ ( phá cố chỉ )
Ức chế in vitro :
+Tụ cầu vàng
+Tụ cầu trắng
+Trực khuẩn lao
Cà độc dược
Ức chế :
+Staphylococcus aureus
+Bacillus subtilis
Cam thảo
Cồn chiết xuất Cam thảo và Glycuronic acid in vitro ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn lao
+Escherichia coli
+Amibe
+Trichomonas
Dịch chiết cồn của Cam thảo có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn lao
+Trực khuẩn đại tràng
+Lỵ amibe
+Trùng roi
Cao lương khương
Nước sắc in vitro ức chế :
+Trực khuẩn bạch hầu
+Liên cầu khuẩn tan huyết
+Bacillus anthrax
+Song cầu khuẩn viêm phổi
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn lao.
Cát cánh
Ức chế :
+Staphylococcus aureus
+Bacillus mycoides
+D. pneumoniae
Chi tử
Ức chế :
+Vi khuẩn gây bệnh huyết hấp trùng
Nước sắc ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn mủ xanh
Cỏ thài lài (Rau trai)
Nước sắc có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn đại tràng
Cóc mẳn (Nga bất thực thảo)
Dịch chiết có tác dụng ức chế :
+Bacillus subtilis
+Bacillus pumilus
+Sarcina lutea
+Staphylococcus aureus
+Salmonella typhi
+Shigella flexneri
+Pseudomonas pyoccanca
+Escherichia coli
Chu sa
Diệt :
+Nấm ngoài da
+Ký sinh trùng
Chút chít
Có tác dụng với :
+Trực khuần lỵ
+Trực khuẩn đại tràng
+Vi trùng thương hàn
Củ bình vôi (Ngải tượng)
Ức chế :
+Bacillus subtilis
Cúc hoa
Nước sắc in vitro ức chế :
+Tụ cầu trùng vàng
+Liên cầu trùng tan máu
+Lỵ trực trùng sonnei
+Trực trùng thương hàn
Ức chế nhiều loại vi khuẩn, virus :
+Tụ cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn đại tràng
+Bạch hầu
+Virus cúm
Bạch Cúc hoa ức chế
+Nấm ngoài da
Dâm dương hoắc
Ức chế :
+Tụ cầu trắng
+Tụ cầu vàng
+Phế cầu khuẩn
Dung dịch 1% ức chế :
+Trực khuẩn lao
Kháng :
+Virus bại liệt I, II, III và Sabin I
Đại hoàng
Kháng khuẩn :
+Tụ cầu
+Liên cầu
+Song cầu khuẩn lậu
+Trực khuẩn bạch hầu
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Trực khuẩn kiết lỵ
Ức chế :
+Nấm
+Virus cúm
Nước sắc Đại hoàng có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn làm tan mau
+Vi trùng Viêm phổi
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn đại tràng
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Trực khuẩn dịch hạch
+Amibe
+Virus Cúm
Diệt :
+Trùng roi
Đại hồi
Tinh dầu Đại hồi có tác dụng diệt
+Lỵ amibe
Đạm trúc diệp
Nước sắc 1,5% có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
Dịch ngâm với nồng độ 1:20 ức chế :
+Một số bào tử khuẩn
Đỗ trọng
Thuốc sắc ức chế :
+Tụ cầu khuẩn vàng
+Trực khuẩn lỵ flexneri
+Trực khuẩn coli
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn bạch hầu
+Phế cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn tan huyết B
Đảng sâm
In vitro, kháng khuẩn :
+ Mụ cầu khuẩn
+Trực khuẩn bạch hầu
+Trực khuẩn đại tràng
+Trực khuẩn lao
+Tụ cầu khuẩn vàng
Đương quy
Nước sắc Đương quy có tác dụng ức chế :
+Trực khuẩn dịch hạch
+Trực khuẩn biến hình
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Trực khuẩn coli
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn bạch hầu
+Cung khuẩn hoắc loạn
+Phẩy khuẩn thổ tả
+Liên cầu khuẩn tan huyết
Tinh dầu Đương quy ức chế :
+Tụ cầu khuẩn vàng
+Trực khuẩn coli
+Trực khuẩn lỵ flexneri
+Trực khuẩn mủ xanh
Gừng tươi
Ức chế một số khuẩn :
+Bacillus mycoides
+Staphylococcus aureus
Diệt :
+Trichomonas
Tinh dầu Sinh khương, Can khương có tác dụng
Ức chế :
+Bacillus cerus
+Bacillus subtilis
+Sarcina lutea
+Staphylococcus aureus
+Streptococcus
+Eschirichia coli
+Proteus mirabilis
+Salmonella typhi
+Shigella flexneri
+Pseudomonas aeruginosa
+Klebsiella pneumoniae
Hà thủ ô đỏ
Ức chế :
+Trực khuẩn lao
+Trực khuẩn lỵ flexneri
+Virus cúm
Dịch chiết 1% có tác dụng ức chế :
+Vi trùng lao
+Staphylococcus aureus
+Streptococcus
Hạ khô thảo
Ức chế :
+Liên cầu khuẩn
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn đại tràng
In vitro, ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn mủ xanh
+Tụ cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn dung huyết
Hành
Ức chế một số vi khuẩn như :
+Trực khuẩn lỵ
+Trichomonas ở âm đạo
Ức chế :
+Nhiều loại nấm ngoài da.
Hậu phác
Nước sắc Hậu phác có tác dụng ức chế :
+Cầu khuẩn viêm phổi
+Liên cầu khuẩn phổi
+Liên cầu khuẩn tan huyết
+Liên cầu khuẩn nhóm A
+Liên cầu khuẩn nhóm B
+Trực khuẩn lỵ Shigella sonnei
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Tụ cầu vàng
+Cung khuẩn hoắc loạn
+Nấm gây bệnh
Từ lá vối chiết bằng dung môi toluen, chất kháng khuẩn dưới dạng muối Na có tác dụng với :
+Bacillus anthracis
+Bacillus subtilis
+Bacillus mycoides
+Coryneba otericum
+Diphteriae grans
+Diplococcus pneumoniae
Hoàng bá
Ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn đại tràng
+Liên cầu khuẩn
Cao cồn Hoàng bá kháng khuẩn
+Gram âm, gram dương
Nước sắc cao cồn 100% kháng khuẩn :
+Tụ cầu khuẩn vàng
+Phẩy khuẩn tả
+Trực khuẩn than
+Trực khuẩn bạch hầu
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Liên cầu khuẩn
Dịch chiết toàn phần Hoàng bá làm vỡ
+Đơn bào Entamoeba histolytica
Nước sắc Hoàng bá ở nồng độ 1:16 (Berberin ở nồng độ 1:200) in vitro chống :
+Entamoeba histolytica
Alcaloid toàn phần của Hoàng bá, chứa Berberin hàm lượng lớn nhất in vitro ức chế :
+Bacillus mycoides
+Bacillus subtilis
+Samonella typhi
+Shigella shigae
+Shigella flexneri
+Phế cầu khuẩn
+Trực khuẩn lao
+Tụ cầu vàng
+Liên cầu khuẩn
+Candida albicans
Berberin in vitro với :
+Liên cầu khuẩn ở nồng độ 1 : 20.000
+Trực khuẩn Bạch hầu ở nồng độ 1 : 10.000
+Tụ cầu khuẩn ở nồng độ 1 : 7.000
+Trực khuẩn lỵ shiga ở nồng độ 1 : 3.000
+Trực khuẩn : lỵ flexneri, thương hàn, phú thương hàn ở nồng độ 1 : 100
Nước sắc in vitro ức chế phát triển của :
+Nấm da
Hoàng cầm phổ kháng khuẩn rộng
Ức chế :
+Trực cầu khuẩn bạch hầu
+Tụ cầu khuẩn
+Song cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn tan máu
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn ho gà
+Trực khuẩn lỵ
In vitro, ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn bạch hầu
+Phế cầu khuẩn
+Não viêm neisseria
Kháng :
+Trực khuẩn lao
+Tụ cầu khuẩn vàng không penicillin
+Nấm da
Diệt :
+Leptospira
Hoàng kỳ
Nước sắc 100% có tác dụng ức chế đối với :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
In vitro
+Trực khuẩn lỵ Shigella
+Liên cầu khuẩn dung huyết
+Phế cầu khuẩn
+Tụ cầu vàng
Hoàng liên
Kháng khuẩn rộng, ức chế mạnh :
+Streptococcus pneumoniae
+Nesseria meningitidis
+Staphylococcus aureus
+Shigella dysentariae
+Shigella flexneri (hiệu quả hơn Sulfamide, kém hơn Streptomycin / Chloramphenicol)
Ức chế :
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn đại tràng
+Trực khuẩn bạch hầu
+Trực khuẩn ho gà
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn lao
+Tụ cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn
+Song cầu khuẩn viêm não
+Song cầu khuẩn viêm phổi
+Hemophilus pertussis cao hơn Streptomycin / Chloramphenicol
+Virus cúm
+Một số nấm ngoài da
Kháng :
+Virus cúm
+Virus Newcastle
Không tác dụng với :
+Shigella sonnei
+Pseudomonas aeruginosa
+Salmonella paratyphi
Nước sắc Hoàng liên ức chế :
+nhiều loại nấm
Nước sắc Hoàng liên diệt :
+Leptospira
Hoàng tinh
Ức chế một số vi khuẩn trong ống nghiệm (in vitro)
Hòe hoa
Ức chế :
+Shigella flexneri
Huyền sâm
Ức chế nhiều loại vi khuẩn :
Hương nhu
Ức chế một số vi khuẩn :
+Bacillus subtilis
+Staphylococcus aureus
Tinh dầu có tác dụng diệt :
+Amibe
Hương phụ
Ức chế :
+Staphylococcus aureus
+Shigella shiga
Khổ sâm
Ức chế :
+Tụ cầu
+Trực khuẩn mủ xanh
+Nấm ngoài da
Diệt :
+Trùng roi âm đạo
Khương hoàng
Tinh dầu Nghệ có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu trùng
diệt :
+Nấm
Long nha thảo
Ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn lỵ
Long nhãn
Nước sắc Long nhón có tác dụng ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
Kim ngân hoa
Ức chế khuẩn :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Trực khuẩn đại tràng
+Trực khuẩn ho gà
+Khuẩn mủ xanh
+Khuẩn bạch hầu
+Khuẩn lao
+Tụ cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn
+Song cầu khuẩn viêm phổi
Ức chế :
+Một số nấm ngoài da
Kinh giới
Ức chế sự sinh trưởng của :
+Trực khuẩn lao
Tinh dầu Kinh giới diệt :
+Lỵ amibe.
La bạc tử
Hạt củ cải và dầu hạt củ cải cú tác dụng ức chế đối với :
+Một số vi khuẩn
Liên kiều
Dịch sắc Liên kiều có tác dụng ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn đại tràng
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn ho gà
+Trực khuẩn lao
+Tụ cầu khuẩn
+Song cầu khuẩn viêm phổi
+Liên cầu khuẩn tan máu
+Virus
+Một số nấm ngoài da
Liên tu
Nước sắc 100% của liên tu có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn
Lô Hội
Dịch chiết bằng methanol và acid acetic nồng độ 1% có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Bacillus subtilis
+Bacillus mycoides
+Candida albicans
Ngũ bội tử
Ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn bạch hầu
+Tụ cầu vàng
+Liên cầu khuẩn nhóm B
+Cầu khuẩn viêm phổi
Long đởm thảo
Nước sắc Long đởm thảo có tác dụng ức chế :
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn lỵ
+Tụ cầu vàng
Mạch Môn
Ức chế :
+Bacillus subtilis
Mạn kinh tử
Ức chế vi khuẩn :
+Bacillus mycoides
+Bacillus subtilis
Dịch chiết cồn nước sắc flavonoid từ Màn kinh tử có tác dụng ức chế vi khuẩn :
+Bacillus pumilus
+Bacillus cereus
+Sarcina lutea
+Staphylococcus aureus
Mẫu đơn bì
Ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Trực khuẩn biến hình
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn đại tràng
+Trực khuẩn ho gà
+Liên cầu trùng
+Một số nấm
In vitro, nước sắc kháng khuẩn mạnh :
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn bạch hầu
+Tụ cầu khuẩn vàng
+Liên cầu khuẩn tan máu
+Phế cầu khuẩn
Mộc Thông
Dịch chiết cồn 1:20 của Mộc thông có thể ức chế :
+Nhiều loại vi khuẩn gram dương
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
Dịch ngâm nồng độ 1:25 có tác dụng ức chế :
+Tiểu bào tử khuẩn màu rỉ sắt
Mướp
mướp có khả năng ức chế hoạt động của một số vi khuẩn thuộc nhóm gram (+) :
+Bacillus cereus không penicillin
+Bacillus subtilis
+Sarcina lutea không penicillin
một số vi khuẩn gram (-) như :
+Samonella typhy
+Shigella flexneri
+Escherichia coli
Ngải diệp
Tinh dầu Ngải diệp có tác dụng ức chế :
+Diplococcus pneumoniae
+Mycobacterium tuberculosis
+Proteus vulgaris
+Salmonella typhi
+Shigella dysenteriae
+Shigella flexneri
+Bacillus subtilis
+Bacillus mycoides
+Bacterium pyocyaneuz
Ngư tinh thảo (Dấp cá)
Dịch Ngư tinh thảo tươi ức chế :
+Tụ cầu vàng
Nước sắc 1:1 ức chế :
+Vi khuẩn viêm phổi
+ liên cầu khuẩn tan huyết
+Trực khuẩn biến hình
+Trực khuẩn bạch hầu
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn mủ xanh
Dịch chiết trong cồn của Dấp cáức chế 5 chủng khuẩn gram (+) :
+Bacillus cereus
+Bacillus subtilis
+Sarcina lutea
+Staphylococcus aureus
+Streptococcus
và 6 chủng gram (-) :
+Escherichia coli
+Proteus mirabilis
+Salmonella typhi
+Shigella flexneri
+Pseudomonas aeruginosa
+Klebsiella pneumoniae
Ngưu bàng tử
Nước sắc Ngưu bàng tử có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Một số nấm ngoài da
Nhục quế
Với nồng độ 1%, ức chế hoạt động của :
+Trùng roi
Tinh dầu Quế Thanh có tác dụng diệt :
+Lỵ amibe
+Bacillus mycoides
+Staphylococcus aureus
+Streptococcus haemoliticus
+Pseudomonas aeruginosa
+Shigella typhi
+Shigella flexneri
Ổ (Phan thạch lựu)
Ức chế :
+Bacillus subtilis
+Coryne bacterium
+Diphterie gravis
+Staphylococcus aureus
+Streptococcus uberis
+Streptococcus souche
+Streptococcus stamann
+Streptococcus haemolyticus
Phù Bình ( bèo cái )
Ức chế :
+Tụ cầu vàng
Phụ tử
Nước sắc Phụ tử có tác dụng ức chế các khuẩn :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
Phúc bồn tử
Nước sắc 100% Phúc bồn tử có tác dụng ức chế đối với :
+Trực khuẩn lỵ
+Tụ cầu khuẩn
+Cung khuẩn hoắc loạn
Quế chi
Ức chế hoạt động của một số vi khuẩn đường ruột như :
+Lỵ trực trùng
+Vi khuẩn hoắc loạn
Ức chế hoạt động của :
+Men và vi khuẩn sinh hơi
Ức chế :
+Virus bệnh cúm
Rau sam
Kháng khuẩn :
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn đại tràng
Sa nhân
Tinh dầu Sa nhân có tác dụng diệt :
+Lỵ amibe
Sa tiền tử
Ức chế
+Trực khuẩn lỵ
Sim (Đào kim phượng)
Ức chế :
+Staphylococcus aureus
+Dipterie pneumoniae
+Bacillus mycoides
+Streptococcus
+Salmonella para B
Sinh địa
Ức chế
+Nấm ngoài da
Sử quân tử
Nước sắc 10% của nhân hạt Sử quân tử có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn đại tràng
Tang diệp
Ức chế :
+Trực khuẩn thương hàn
+Tụ cầu khuẩn
Tang ký sinh
Ức chế virus gây viêm chất xám của tuỷ sống
Tạo giác
Hỗn hợp flavonoid và chất saponaretin có tác dụng chống :
+Siêu vi trùng
Hỗn hợp saponin của bồ kết có tác dụng với :
+Trựng roi âm đạo
Tắc kè ( cáp giới )
Ức chế :
+Vi khuẩn gram âm
+Vi khuẩn gram dương
Tế tân
Dịch chiết cồn của Tế tân có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn lỵ.
Thạch lựu
Nước sắc rễ, vỏ Lựu có tác dụng diệt khuẩn mạnh đối với :
+Trực khuẩn thương hàn
+Cung khuẩn hoắc loạn
+Tụ cầu khuẩn
+Trực khuẩn lao
Ức chế :
+Nấm ngoài da
Thanh cao
Ức chế :
+Một số nấm ngoài da
+Trực khuẩn lỵ
+Shigella shiga
Thăng ma
Ức chế sinh trưởng của :
+Vi trùng lao
+Một số nấm ngoài da
Thiên môn
Ức chế :
+Bacillus subtilis
+Escherichia coli
+Salmonella typhi
+Trực khuẩn lỵ
Thỏ ty tử
Nước sắc 100% của Thỏ ty tử có tác dụng ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
Tơ hồng
Có tác dụng ức chế :
+Bacillus subtilis
Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa)
Flavonoid secquioterpen trong Thương nhĩ tử có tác dụng ức chế :
+Staphylococcus aureus
+Sarcina lutea
Thường sơn
Ức chế :
+amibe
Dịch ngâm ức chế :
+Virus cúm PR3
Tía tô
Ức chế một số vi khuẩn đường ruột như :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn đại tràng
-Tinh dầu tía tô diệt lỵ amibe.
Tiểu hồi hương
Ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn đại tràng
Tỏi
Ức chế :
+Nấm
Kháng
+Amíp
+Trùng roi
+Các loại khuẩn không Streptomycin, Penicillin, Chloromycetin, Aureomycin
Dịch Tỏi có tác dụng với :
+Trực khuẩn lao
+Tụ cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn
+Trực khuẩn lỵ
+Virus Cúm
Tô Mộc
Nước sắc tô mộc ức chế :
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn phú thương hàn
+Trực khuẩn lỵ
+Tụ cầu vàng
+Liên cầu khuẩn
Trạch lan
Ức chế :
+Trực khuẩn bạch hầu
+Tụ cầu vàng
Tri mẫu
Ức chế mạnh :
+Tụ cầu khuẩn
+Liên cầu khuẩn
+Trực khuẩn đại tràng
+Trên 10 loại vi khuẩn khác
Uy linh tiên
Ức chế :
+Tụ cầu vàng
+Trực khuẩn lỵ
Viễn chí
Dịch chiết cồn của Viễn chí có tác dụng ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn thương hàn
+Trực khuẩn lao
Xích thược
Nước sắc 1/1 có tác dụng ức chế :
+Trực khuẩn lỵ
+Trực khuẩn mủ xanh
+Trực khuẩn thương hàn
+Tụ cầu khuẩn
Xuyên Khung
Ức chế :
+Streptococcus
+Candida albicans
Xương bồ
Tinh dầu Thạch xương bồ có tác dụng ức chế :
+Staphylococcus aureus
+Bact pyocyaneum
+Salmonella typhi
+Shigella flexneri
+Coli pathogen